Thực đơn
Tuần_san_Young_Jump Đặc điểmHiện nay có 27 tựa manga được đăng thường xuyên trên tạp chí Tuần san Young Jump. Ngoài 27 series này, có 1 series phát hành theo tháng và 3 series không phát hành thường xuyên.
Tên Series | Tác giả | Thời điểm ấn hành |
---|---|---|
87 Clockers (エイティセブンクロッカーズ, 87 Clockers?) | Ninomiya Tomoko | tháng 12 năm 2014 |
Amano-ke Yotsuko wa Ketsuekigata ga Zenin Chigau。 (天野家四つ子は血液型が全員違う。, Amano-ke Yotsuko wa Ketsuekigata ga Zenin Chigau。?) | Sora Egumi | tháng 7 năm 2015 |
Boku Girl (ボクガール, Boku Girl?) | Sugito Akira | tháng 12 năm 2013 |
Bungo (BUNGO -ブンゴ-, Bungo?) | Ninomiya Yūji | tháng 12 năm 2014 |
Destroy and Revolution (デストロイ アンド レボリューション, Destroy and Revolution?) | Mori Kōji | tháng 10 năm 2010 |
Gokukoku no Brynhildr (極黒のブリュンヒルデ, Gokukoku no Brynhildr?) | Okamoto Rin | tháng 1 năm 2012 |
Golden Kamuy (ゴールデンカムイ, Golden Kamuy?) | Noda Satoru, Nakagawa Hiroshi | tháng 8 năm 2014 |
Gunjō Senki (群青戦記 グンジョーセンキ, Gunjō Senki?) | Kasahara Masaki | tháng 8 năm 2013 |
Himōto! Umaru-chan (干物妹!うまるちゃん, Himōto! Umaru-chan?) | Sankaku Head | tháng 3 năm 2013 |
Kako to Nise Tantei (カコとニセ探偵, Kako to Nise Tantei?) | Mitsunaga Yasunori | tháng 12 năm 2014 |
Keppeki Danshi! Aoyama-kun (潔癖男子!青山くん, Keppeki Danshi! Aoyama-kun?) | Sakamoto Taku | tháng 1 năm 2015 |
Kimi wa Midara na Boku no Joō (君は淫らな僕の女王, Kimi wa Midara na Boku no Joō?) | Okamoto Rin, Yokoyari Mengo | tháng 11 năm 2013 |
Kingdom (キングダム, Kingdom?) | Hara Yasuhisa | tháng 1 năm 2006 |
Minamoto-kun Monogatari (源君物語, Minamoto-kun Monogatari?) | Inaba Minori | tháng 9 năm 2011 |
Mogusa-san (もぐささん, Mogusa-san?) | Ōtake Toshitomo | tháng 4 năm 2014 |
Motoyan (元ヤン, Motoyan?) | Yamamoto Ryūichirō | tháng 5 năm 2015 |
Premax (プリマックス, Premax?) | Shibata Yokusaru, Aoki Masahiko | tháng 4 năm 2015 |
Real (リアル, Real?) | Inoue Takehiko | tháng 10 năm 1999 |
Riku-dō (リクドウ, Riku-dō?) | Matsubara Toshimitsu | tháng 4 năm 2014 |
Salaryman Kintarō Gojissai (サラリーマン金太郎 五十歳, Salaryman Kintarō Gojissai?) | Motomiya Hiroshi | tháng 4 năm 2015 |
Shiratama-kun (しらたまくん, Shiratama-kun?) | Inaba Sōhē | tháng 7 năm 2014 |
Terra Formars (テラフォーマーズ, Terra Formars?) | Sasuga Yū, Watanabe Ken'ichi | tháng 9 năm 2011 |
Tokyo Ghoul: re (東京喰種トーキョーグール:re, Tokyo Ghoul: re?) | Isida Sui | tháng 10 năm 2014 |
Usogui (嘘喰い, Usogui?) | Sako Toshio | tháng 10 năm 2005 |
Yōkai Shōjo -Monsga- (妖怪少女 -モンスガ-, Yōkai Shōjo -Monsga-?) | Funatsu Kazuki | tháng 3 năm 2014 |
Yokokuhan -The Copycat- (予告犯 -THE COPYCAT-, Yokokuhan -The Copycat-?) | Tsutsui Tetsuya, Obata Fumio, Hōshō Ningai | tháng 3 năm 2015 |
Thực đơn
Tuần_san_Young_Jump Đặc điểmLiên quan
Tuần Tuần duyên Hoa Kỳ Tuần hoàn mạch vành Tuần hành ngày 1 tháng 7 tại Hồng Kông Tuần lễ Vàng (Nhật Bản) Tuần Giáo Tuần lộc Tuần hành phụ nữ 2017 Tuần lễ thời trang Tuần lộc núiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tuần_san_Young_Jump http://www.animenewsnetwork.com/news/2007-04-28/mo... http://www.animenewsnetwork.com/news/2010-12-02/mo... http://www.animenewsnetwork.com/news/2013-06-30/mi... http://comipedia.com/magazine/young-jump-monthly http://www.shueisha.co.jp/english/comics/#Boys http://yj.shueisha.co.jp/